sách niên giám thống kê tỉnh quảng ngãi năm 2015 2016 mới nhất
  • sách niên giám thống kê tỉnh quảng ngãi năm 2015 2016 mới nhất

      Giá bán: Vui lòng liên hệ 0935186838

sách niên giám thống kê tỉnh quảng ngãi năm 2015 2016 mới nhất

Quý khách cần Số liệu Niên giám thống kê của 63 tỉnh, thành phố (Các năm)
Vui lòng liên hệ Ms Hằng: 0935 18 68 38 (điện thoại, Zalo, viber)
Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ cho các bạn

sách niên giám thống kê tỉnh quảng ngãi 2015 xuất bản năm 2016 mới nhất

sách niên giám thống kê tỉnh quảng ngãi năm 2015 do cục thống kê tỉnh quảng ngãi biên soạn và phát hành gồm những nội dung sau

I    ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
1    Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2    Hiện trạng sử dụng đất năm 2014
3    Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2014  phân theo loại đất  và phân theo đơn vị cấp huyện
4    Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất  và phân theo đơn vị cấp huyện
5    Biến động diện tích đất phân theo loại đất
6    Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
7    Số giờ nắng tại số trạm quan trắc
8    Lượng mưa tại trạm quan trắc
9    Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
10    Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc

sách niên giám thống kê tỉnh quảng ngãi năm 2015 2016 mới nhất

download ảnh bìa sách niên giám thống kê tỉnh quảng ngãi năm 2015 2016 mới nhất

II    DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
11    Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2015
12    Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
13    Dân số trung bình phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
14    Dân số trung bình nam phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
15    Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
16    Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
17    Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
18    Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
19    Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
20    Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo thành thị, nông thôn
21    Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
22    Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính, thành thị, nông thôn
23    Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
24    Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
25    Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo thành thị, nông thôn
26    Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo nghề nghiệp và phân theo vị thế việc làm
27    Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
28    Tỷ lệ thất nghiệp phân theo giới tính, thành thị, nông thôn
III    TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
29    Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
30    Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
31    Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
32    Cơ cấu giá trị sản xuất trên địa bàn theo giá hiện hành
33    Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
34    Chỉ số phát triển giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010  phân theo loại hình kinh tế
35    Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
36    Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010  phân theo khu vực kinh tế
37    Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
38    Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
39    Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010  phân theo loại hình kinh tế
40    Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010  phân theo loại hình kinh tế
41    Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
42    Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
43    Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
44    Chi ngân sách địa phương
45    Cơ cấu chi ngân sách địa phương
IV    ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
46    Vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành
47    Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành
48    Vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 2010
49    Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100)
50    Vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
51    Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
52    Vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
53    Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 2010
54    Đầu tư trực tiếp của nước ngoài từ 2004 đến 2012
55    Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế
56    Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
57    Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2015 phân theo ngành kinh tế
58    Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2015 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
59    Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế
60    Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá so sánh 2010 phân theo thành phần kinh tế
61    Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm
62    Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm 2015 của hộ dân cư
V    DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ
63    Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
64    Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
65    Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo huyện/thành phố
66    Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp
67    Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
68    Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
69    Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
70    Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
71    Số lao động trong các doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế
72    Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
73    Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
74    Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2014 phân theo quy mô lao động và phân theo loại hình doanh nghiệp
75    Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2014 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế
76    Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2014 phân theo quy mô vốn và phân theo loại hình doanh nghiệp
77    Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2014 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế
78    Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
79    Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
80    Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
81    Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế
82    Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
83    Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế
84    Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế
85    Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/ thành phố
86    Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế
87    Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thị xã/thành phố
VI    NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
88    Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành
89    Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh năm 2010
90    Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành chia theo huyện, thành phố
91    Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 chia theo huyện, thành phố
92    Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng
93    Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm cây trồng
94    Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm
95    Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm
96    Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt
97    Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt  phân theo huyện, thành phố
98    Sản lượng cây lương thực có hạt  phân theo huyện, thành phố
99    Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người  phân theo huyện, thành phố
100    Diện tích trồng lúa
101    Năng suất lúa
102    Sản lượng lúa
103    Diện tích lúa cả năm phân theo huyện, thành phố
104    Năng suất lúa cả năm phân theo huyện, thành phố
105    Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện, thành phố
106    Diện tích lúa đông xuân phân theo huyện, thành phố
107    Năng suất lúa đông xuân phân theo huyện, thành phố
108    Sản lượng lúa đông xuân phân theo huyện, thành phố
109    Diện tích lúa hè thu phân theo huyện, thành phố
110    Năng suất lúa hè thu phân theo huyện, thành phố
111    Sản lượng lúa hè thu phân theo huyện, thành phố
112    Diện tích lúa mùa phân theo huyện, thành phố
113    Năng suất lúa mùa phân theo huyện, thành phố
114    Sản lượng lúa mùa phân theo huyện, thành phố
115    Diện tích ngô phân theo huyện, thành phố
116    Năng suất ngô phân theo huyện, thành phố
117    Sản lượng ngô phân theo huyện, thành phố
118    Diện tích khoai lang phân theo huyện, thành phố
119    Năng suất khoai lang phân theo huyện, thành phố
120    Sản lượng khoai lang phân theo huyện, thành phố
121    Diện tích sắn phân theo huyện, thành phố
122    Năng suất sắn phân theo huyện, thành phố
123    Sản lượng sắn phân theo huyện, thành phố
124    Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây công nghiệp hàng năm
125    Diện tích cây hàng năm  phân theo huyện, thành phố
126    Diện tích rau phân theo huyện, thành phố
127    Năng suất rau phân theo huyện, thành phố
128    Sản lượng rau phân theo huyện, thành phố
129    Diện tích đậu các loại phân theo huyện, thành phố
130    Năng suất đậu các loại phân theo huyện, thành phố
131    Sản lượng đậu các loại phân theo huyện, thành phố
132    Diện tích mía phân theo huyện, thành phố
133    Năng suất mía phân theo huyện, thành phố
134    Sản lượng mía phân theo huyện, thành phố
135    Diện tích lạc phân theo huyện, thành phố
136    Năng suất lạc phân theo huyện, thành phố
137    Sản lượng lạc phân theo huyện, thành phố
138    Diện tích vừng phân theo huyện, thành phố
139    Năng suất vừng phân theo huyện, thành phố
140    Sản lượng vừng phân theo huyện, thành phố
141    Diện tích thuốc lá phân theo huyện, thành phố
142    Năng suất thuốc lá phân theo huyện, thành phố
143    Sản lượng thuốc lá phân theo huyện, thành phố
144    Diện tích, năng suất và sản lượng đậu tương phân theo huyện, thành phố
145    Diện tích, năng suất và sản lượng cói phân theo huyện, thành phố
146    Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm
147    Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm
148    Diện tích và sản lượng một số cây ăn quả
149    Chăn nuôi gia súc, gia cầm
150    Số lượng trâu phân theo huyện, thành phố (thời điểm 1/10 hàng năm)
151    Số lượng bò phân theo huyện, thành phố (thời điểm 1/10 hàng năm)
152    Số lượng lợn trên 2 tháng tuổi phân theo huyện, thành phố (thời điểm 1/10 hàng năm)
153    Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
154    Sản lượng thịt hơi xuất chuồng phân theo huyện, thành phố
155    Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo huyện, thành phố
156    Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo huyện, thành phố
157    Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo huyện, thành phố
158    Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động
159    Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động
160    Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng
161    Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng
162    Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế
163    Diện tích rừng trồng được chăm sóc phân theo loại hình kinh tế
164    Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản
165    Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động
166    Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động
167    Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện/thành phố
168    Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
169    Diện tích nuôi trồng thủy sản
170    Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo huyện, thành phố
171    Sản lượng thuỷ sản
172    Sản lượng thủy sản phân theo huyện, thành phố
173    Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt
VII    CÔNG NGHIỆP
174    Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
175    Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp
176    Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế
177    Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
178    Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
179    Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
180    Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
181    Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
182    Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
183    Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
184    Sản phẩm chủ yếu ngành công nghiệp
VIII    THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
185    Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng
186    Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng
187    Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
188    Trị giá hàng hóa xuất khẩu trên địa bàn phân theo hình thức xuất khẩu và phân theo nhóm hàng
189    Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
190    Trị giá hàng hóa nhập khẩu trên địa bàn phân theo hình thức nhập khẩu và phân theo nhóm hàng
191    Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
192    Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
193    Số lượt khách du lịch
194     năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các cơ sở lưu trú phân theo loại hình kinh tế
IX    CHỈ SỐ GIÁ
195    Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
196    Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2015 so với tháng 12 năm trước
197    Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2015 so với tháng trước
198    Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2015 so với cùng kỳ năm trước
199    Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn
X    VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG
200    Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải  phân theo loại hình kinh tế
201    Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn
202    Số lượt hành khách luân chuyển  trên địa bàn
203    Khối lượng hàng hoá vận chuyển  trên địa bàn
204    Khối lượng hàng hoá luân chuyển  trên địa bàn
205    Số thuê bao điện thoại và internet
XI    GIÁO DỤC
206    Số trường học, lớp học và phòng học mầm non
207    Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố
208    Số lớp mầm non phân theo huyện/thành phố
209    Số giáo viên và học sinh mầm non
210    Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố
211    Số học sinh mầm non phân theo huyện, thành phố
212    Số trường học phổ thông
213    Số lớp học phổ thông
214    Số trường phổ thông năm học 2015 phân theo huyện, thành phố
215    Số lớp học phổ thông năm học 2015 phân theo huyện/thành phố
216    Số giáo viên phổ thông
217    Số học sinh phổ thông
218    Số giáo viên phổ thông năm học 2015 phân theo huyện/thành phố
219    Số học sinh phổ thông năm học 2015 phân theo huyện, thành phố
220    Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
221    Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
222    Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2015 phân theo huyện, thành phố
223    Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học
224    Số học sinh theo học lớp bổ túc văn hoá
225    Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng và đại học năm 2015
226    Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng và đại học năm 2015
227    Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
228    Số trường, số giáo viên cao đẳng
229    Số sinh viên cao đẳng
230    Số trường, số giáo viên đại học
231    Số sinh viên đại học
XII    Y TẾ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO
232    Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế
233    Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2015 phân theo thành phần kinh tế
234    Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2015 phân theo cấp quản lý
235    Số cơ sở y tế năm 2015 phân theo huyện, thành phố
236    Số giường bệnh năm 2015 phân theo huyện, thành phố
237    Số cán bộ ngành y năm 2015 phân theo huyện, thành phố
238    Số cán bộ ngành dược năm 2015 phân theo huyện, thành phố
239    Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khoẻ
240    Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố
241    Tỷ lệ trạm y tế xã/phường, thị trấn có hộ sinh hoặc y sĩ sản phân theo huyện/thành phố
242    Tỷ lệ trạm y tế xã/phường, thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế phân theo huyện/thành phố
243    Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo huyện/thành phố
244    Số vụ ngộ độc thực phẩm phân theo huyện, thành phố
245    Số người bị ngộ độc thực phẩm phân theo huyện, thành phố
246    Số người chết do ngộ độc thực phẩm phân theo huyện, thành phố
247    Số người nhiễm HIV phân theo huyện, thành phố
248    Số bệnh nhân aids phân theo huyện, thành phố
249    Số người chết do aids phân theo huyện, thành phố
250    Số phụ nữ mang thai từ 15-25 tuổi có HIV phân theo huyện, thành phố
251    Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ
252    Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ
253    Hoạt động truyền hình năm 2015
254    Số lượng hộ dân cư đạt chuẩn văn hoá
255    Số lượng thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa
256    Tỷ lệ hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa
257    Tỷ lệ thôn/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa
258    Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa
XIII    MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
259    Tỷ lệ hộ nghèo
260    Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
261    Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn và phân theo loại đồ dùng
262    Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt, sử dụng nước và hố xí hợp vệ sinh
263    Tai nạn giao thông


( GIAO HÀNG và THU TIỀN TẬN NƠI MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN)

Sách mới xuất bản