sách niên giám thống kê tỉnh quảng ngãi năm 2015 2016 mới nhất
Quý khách cần Số liệu Niên giám thống kê của 63 tỉnh, thành phố (Các năm)Vui lòng liên hệ Ms Hằng: 0935 18 68 38 (điện thoại, Zalo, viber)
Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ cho các bạn
sách niên giám thống kê tỉnh quảng ngãi 2015 xuất bản năm 2016 mới nhất
sách niên giám thống kê tỉnh quảng ngãi năm 2015 do cục thống kê tỉnh quảng ngãi biên soạn và phát hành gồm những nội dung sau
I ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2015 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
2 Hiện trạng sử dụng đất năm 2014
3 Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất và phân theo đơn vị cấp huyện
4 Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất và phân theo đơn vị cấp huyện
5 Biến động diện tích đất phân theo loại đất
6 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
7 Số giờ nắng tại số trạm quan trắc
8 Lượng mưa tại trạm quan trắc
9 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
10 Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc
download ảnh bìa sách niên giám thống kê tỉnh quảng ngãi năm 2015 2016 mới nhất
II DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
11 Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2015
12 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
13 Dân số trung bình phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
14 Dân số trung bình nam phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
15 Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
16 Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
17 Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
18 Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
19 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
20 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo thành thị, nông thôn
21 Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
22 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính, thành thị, nông thôn
23 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
24 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
25 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo thành thị, nông thôn
26 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân theo nghề nghiệp và phân theo vị thế việc làm
27 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
28 Tỷ lệ thất nghiệp phân theo giới tính, thành thị, nông thôn
III TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
29 Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
30 Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
31 Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
32 Cơ cấu giá trị sản xuất trên địa bàn theo giá hiện hành
33 Giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
34 Chỉ số phát triển giá trị sản xuất theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế
35 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
36 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
37 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
38 Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
39 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế
40 Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế
41 Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
42 Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
43 Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
44 Chi ngân sách địa phương
45 Cơ cấu chi ngân sách địa phương
IV ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
46 Vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành
47 Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành
48 Vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 2010
49 Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100)
50 Vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
51 Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
52 Vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
53 Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 2010
54 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài từ 2004 đến 2012
55 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế
56 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
57 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2015 phân theo ngành kinh tế
58 Đầu tư trực tiếp của nước ngoài năm 2015 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
59 Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế
60 Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá so sánh 2010 phân theo thành phần kinh tế
61 Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm
62 Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm 2015 của hộ dân cư
V DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ
63 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
64 Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
65 Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo huyện/thành phố
66 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp
67 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
68 Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
69 Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
70 Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
71 Số lao động trong các doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế
72 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
73 Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
74 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2014 phân theo quy mô lao động và phân theo loại hình doanh nghiệp
75 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2014 phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế
76 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2014 phân theo quy mô vốn và phân theo loại hình doanh nghiệp
77 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2014 phân theo quy mô vốn và phân theo ngành kinh tế
78 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
79 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
80 Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
81 Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế
82 Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
83 Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo ngành kinh tế
84 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế
85 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/ thành phố
86 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế
87 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo huyện/thị xã/thành phố
VI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
88 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành
89 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh năm 2010
90 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành chia theo huyện, thành phố
91 Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 chia theo huyện, thành phố
92 Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng
93 Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm cây trồng
94 Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm
95 Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi theo giá so sánh 2010 phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm
96 Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt
97 Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt phân theo huyện, thành phố
98 Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo huyện, thành phố
99 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo huyện, thành phố
100 Diện tích trồng lúa
101 Năng suất lúa
102 Sản lượng lúa
103 Diện tích lúa cả năm phân theo huyện, thành phố
104 Năng suất lúa cả năm phân theo huyện, thành phố
105 Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện, thành phố
106 Diện tích lúa đông xuân phân theo huyện, thành phố
107 Năng suất lúa đông xuân phân theo huyện, thành phố
108 Sản lượng lúa đông xuân phân theo huyện, thành phố
109 Diện tích lúa hè thu phân theo huyện, thành phố
110 Năng suất lúa hè thu phân theo huyện, thành phố
111 Sản lượng lúa hè thu phân theo huyện, thành phố
112 Diện tích lúa mùa phân theo huyện, thành phố
113 Năng suất lúa mùa phân theo huyện, thành phố
114 Sản lượng lúa mùa phân theo huyện, thành phố
115 Diện tích ngô phân theo huyện, thành phố
116 Năng suất ngô phân theo huyện, thành phố
117 Sản lượng ngô phân theo huyện, thành phố
118 Diện tích khoai lang phân theo huyện, thành phố
119 Năng suất khoai lang phân theo huyện, thành phố
120 Sản lượng khoai lang phân theo huyện, thành phố
121 Diện tích sắn phân theo huyện, thành phố
122 Năng suất sắn phân theo huyện, thành phố
123 Sản lượng sắn phân theo huyện, thành phố
124 Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây công nghiệp hàng năm
125 Diện tích cây hàng năm phân theo huyện, thành phố
126 Diện tích rau phân theo huyện, thành phố
127 Năng suất rau phân theo huyện, thành phố
128 Sản lượng rau phân theo huyện, thành phố
129 Diện tích đậu các loại phân theo huyện, thành phố
130 Năng suất đậu các loại phân theo huyện, thành phố
131 Sản lượng đậu các loại phân theo huyện, thành phố
132 Diện tích mía phân theo huyện, thành phố
133 Năng suất mía phân theo huyện, thành phố
134 Sản lượng mía phân theo huyện, thành phố
135 Diện tích lạc phân theo huyện, thành phố
136 Năng suất lạc phân theo huyện, thành phố
137 Sản lượng lạc phân theo huyện, thành phố
138 Diện tích vừng phân theo huyện, thành phố
139 Năng suất vừng phân theo huyện, thành phố
140 Sản lượng vừng phân theo huyện, thành phố
141 Diện tích thuốc lá phân theo huyện, thành phố
142 Năng suất thuốc lá phân theo huyện, thành phố
143 Sản lượng thuốc lá phân theo huyện, thành phố
144 Diện tích, năng suất và sản lượng đậu tương phân theo huyện, thành phố
145 Diện tích, năng suất và sản lượng cói phân theo huyện, thành phố
146 Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm
147 Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm
148 Diện tích và sản lượng một số cây ăn quả
149 Chăn nuôi gia súc, gia cầm
150 Số lượng trâu phân theo huyện, thành phố (thời điểm 1/10 hàng năm)
151 Số lượng bò phân theo huyện, thành phố (thời điểm 1/10 hàng năm)
152 Số lượng lợn trên 2 tháng tuổi phân theo huyện, thành phố (thời điểm 1/10 hàng năm)
153 Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
154 Sản lượng thịt hơi xuất chuồng phân theo huyện, thành phố
155 Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo huyện, thành phố
156 Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo huyện, thành phố
157 Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo huyện, thành phố
158 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động
159 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động
160 Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng
161 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng
162 Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế
163 Diện tích rừng trồng được chăm sóc phân theo loại hình kinh tế
164 Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản
165 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động
166 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo ngành hoạt động
167 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện/thành phố
168 Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh 2010 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
169 Diện tích nuôi trồng thủy sản
170 Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo huyện, thành phố
171 Sản lượng thuỷ sản
172 Sản lượng thủy sản phân theo huyện, thành phố
173 Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt
VII CÔNG NGHIỆP
174 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
175 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp
176 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế
177 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
178 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
179 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
180 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
181 Giá trị sản xuất công nghiệp ngoài Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
182 Giá trị sản xuất công nghiệp khu vực có vốn đầu tư nước ngoài theo giá so sánh 2010 phân theo ngành công nghiệp
183 Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
184 Sản phẩm chủ yếu ngành công nghiệp
VIII THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
185 Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng
186 Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng
187 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
188 Trị giá hàng hóa xuất khẩu trên địa bàn phân theo hình thức xuất khẩu và phân theo nhóm hàng
189 Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
190 Trị giá hàng hóa nhập khẩu trên địa bàn phân theo hình thức nhập khẩu và phân theo nhóm hàng
191 Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
192 Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
193 Số lượt khách du lịch
194 năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các cơ sở lưu trú phân theo loại hình kinh tế
IX CHỈ SỐ GIÁ
195 Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
196 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2015 so với tháng 12 năm trước
197 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2015 so với tháng trước
198 Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2015 so với cùng kỳ năm trước
199 Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn
X VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG
200 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế
201 Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn
202 Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn
203 Khối lượng hàng hoá vận chuyển trên địa bàn
204 Khối lượng hàng hoá luân chuyển trên địa bàn
205 Số thuê bao điện thoại và internet
XI GIÁO DỤC
206 Số trường học, lớp học và phòng học mầm non
207 Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố
208 Số lớp mầm non phân theo huyện/thành phố
209 Số giáo viên và học sinh mầm non
210 Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố
211 Số học sinh mầm non phân theo huyện, thành phố
212 Số trường học phổ thông
213 Số lớp học phổ thông
214 Số trường phổ thông năm học 2015 phân theo huyện, thành phố
215 Số lớp học phổ thông năm học 2015 phân theo huyện/thành phố
216 Số giáo viên phổ thông
217 Số học sinh phổ thông
218 Số giáo viên phổ thông năm học 2015 phân theo huyện/thành phố
219 Số học sinh phổ thông năm học 2015 phân theo huyện, thành phố
220 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên và bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và phân theo cấp học
221 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và phân theo giới tính
222 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2015 phân theo huyện, thành phố
223 Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học phân theo cấp học
224 Số học sinh theo học lớp bổ túc văn hoá
225 Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng và đại học năm 2015
226 Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng và đại học năm 2015
227 Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
228 Số trường, số giáo viên cao đẳng
229 Số sinh viên cao đẳng
230 Số trường, số giáo viên đại học
231 Số sinh viên đại học
XII Y TẾ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO
232 Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế
233 Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2015 phân theo thành phần kinh tế
234 Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2015 phân theo cấp quản lý
235 Số cơ sở y tế năm 2015 phân theo huyện, thành phố
236 Số giường bệnh năm 2015 phân theo huyện, thành phố
237 Số cán bộ ngành y năm 2015 phân theo huyện, thành phố
238 Số cán bộ ngành dược năm 2015 phân theo huyện, thành phố
239 Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khoẻ
240 Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo huyện/thành phố
241 Tỷ lệ trạm y tế xã/phường, thị trấn có hộ sinh hoặc y sĩ sản phân theo huyện/thành phố
242 Tỷ lệ trạm y tế xã/phường, thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế phân theo huyện/thành phố
243 Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo huyện/thành phố
244 Số vụ ngộ độc thực phẩm phân theo huyện, thành phố
245 Số người bị ngộ độc thực phẩm phân theo huyện, thành phố
246 Số người chết do ngộ độc thực phẩm phân theo huyện, thành phố
247 Số người nhiễm HIV phân theo huyện, thành phố
248 Số bệnh nhân aids phân theo huyện, thành phố
249 Số người chết do aids phân theo huyện, thành phố
250 Số phụ nữ mang thai từ 15-25 tuổi có HIV phân theo huyện, thành phố
251 Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ
252 Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ
253 Hoạt động truyền hình năm 2015
254 Số lượng hộ dân cư đạt chuẩn văn hoá
255 Số lượng thôn/ấp/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa
256 Tỷ lệ hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa
257 Tỷ lệ thôn/bản/tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa
258 Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa
XIII MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
259 Tỷ lệ hộ nghèo
260 Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
261 Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn và phân theo loại đồ dùng
262 Tỷ lệ hộ sử dụng điện sinh hoạt, sử dụng nước và hố xí hợp vệ sinh
263 Tai nạn giao thông