sách niên giám thống kê vĩnh phúc năm 2016 phát hành 2017
- Nhà xuất bản:nhà xuất bản thống kê
- Tác giả: cục thống kê tỉnh vĩnh phúc
- Giá bán: Vui lòng liên hệ 0935186838
sách niên giám thống kê vĩnh phúc năm 2016 phát hành 2017
Quý khách cần Số liệu Niên giám thống kê của 63 tỉnh, thành phố (Các năm)Vui lòng liên hệ Ms Hằng: 0935 18 68 38 (điện thoại, Zalo, viber)
Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ cho các bạn
niên giám thống kê vĩnh phúc năm 2016
niên giám thống kê tỉnh vĩnh phúc phát hành 2017
Niên giám Thống kẽ tinh Vĩnh Phúc là ấn phẩm được Cục Thống kê tinh Vĩnh Phúc biên soạn hàng năm. Nội dung bao gồm những số liệu cơ bản phản ảnh khái quát động thái tình hình kinh tế – xã hội của tỉnh qua các năm.
Niên giám Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2016 được sắp xếp theo 12 chuyên đề phản ánh điều kiện tự nhiên, cơ sở kinh tế – hành chính, dân sổ – lao động; phản ánh kết quà tong hợp toàn bộ nền kinh tế và tình hình sòn xuất kinh doanh cùa các ngành, lĩnh vực chù yếu của tinh các năm 2010, 2011, 2014, 2015 và 2016, trong đỏ, số liệu năm 2016 là số sơ bộ ở một số lĩnh vực đã ghi chú trong biếu. Phần phụ lục trong Niên giám là một số chi tiêu kinh tế – xã hội chù yếu cùa cả nước.
hình ảnh bìa cuốn sách niên giám thống kê vĩnh phúc năm 2016 phát hành 2017
Cóc chi tiêu đưa vào Niên giám thống kê tỉnh vĩnh phúc 2016 được thu thập và tính toán theo đúng phương pháp qui định hiện hành của ngành Thống kê Việt Nam. Nguồn thông tin để tính các chi tiêu được tổng hợp từ các cuộc điều tra thống kê, các báo cáo thống kê chuyên ngành; một so chi tiêu được Tông cục Thống kê tính trên phạm vi cả nước sau đó phân bố cho cấp tinh thống nhất sử dụng. Một sổ chi tiêu cùa năm trước được tính toán và chinh lý theo sổ liệu báo cáo thống kê chính thức năm. Khi sứ dụng sổ liệu, đề nghị quí độc giả thống nhất sử dụng so liệu đã được chỉnh lý của lần xuất bản này.
Một sổ kỷ hiệu can lưu ý:
(-): Không có hiện tượng phát sinh;
(…): Có phát sinh nhung không thu thập được.
Nội dung chính cuốn niên giám thống kê tỉnh vĩnh phúc có các phần sau
Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative unit, Land and Climate
Dân số và Lao động – Population and Labour
Tài khoản quốc gia và Ngân sách nhà nước
National accounts and State budget
Đầu tư và Xây dựng – Investment and Construction
Doanh nghiệp và Cơ sở kinh tế cá thể
Enterprise and Individual establishment
Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản
Agriculture, Forestry and Fishing
Công nghiệp – Industry
Thương mại và Du lịch – Trade and Tourism
Chỉ số giá – Price index
Vận tải, Bưu chính và Viễn thông
Transport, Postal service and Tele-communications
Giáo dục – Education
Y tế, Văn hoá và Thể thao – Health, Culture and Sport