niên giám thống kê tỉnh sóc trăng năm 2015 2016 mới nhất
  • niên giám thống kê tỉnh sóc trăng năm 2015 2016 mới nhất

    • Xuất bản:năm 2016
    • Tác giả:Cục thống kê tỉnh Sóc Trăng
      Giá bán: Vui lòng liên hệ 0935186838

niên giám thống kê tỉnh sóc trăng năm 2015 2016 mới nhất

Quý khách cần Số liệu Niên giám thống kê của 63 tỉnh, thành phố (Các năm)
Vui lòng liên hệ Ms Hằng: 0935 18 68 38 (điện thoại, Zalo, viber)
Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ cho các bạn

sách niên giám thống kê tỉnh sóc trăng năm 2015 phát hành năm 2016 mới nhất

Để đáp ứng yêu cầu nghiên cứu về tình hình kinh tế – xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, Cục Thống kê Sóc Trăng biên soạn và phát hành cuốn “Niên giám Thống kê năm 2015 tỉnh sóc trăng”. Đây là ấn phẩm được biên soạn và xuất bản hàng năm.
Niên giám Thống kê sóc trăng 2015 được biên soạn bằng hai thứ tiếng theo maket thống nhất của Tổng cục Thống kê, Số liệu từ năm 2014 trở về trước là số chính thức, năm 2015 là số sơ bộ (trong đó số liệu về nông, lâm nghiệp và thủy sản; văn hóa,
y tế, giáo dục là số chính thức).

niên giám thống kê tỉnh sóc trăng năm 2015 2016 mới nhất

download ảnh bìa niên giám thống kê tỉnh sóc trăng năm 2015 2016 mới nhất

Trường hợp số liệu có sự thay đổi so với Niên giám Thống kê đã phát hành trước đây, khi nghiên cứu sử dụng nên áp dụng số liệu trong Niên giám Thống kê này.
Các ký hiệu nghiệp vụ:
-    : Không có hiện tượng kinh tế – xã hội phát sinh
… : Có hiện tượng kinh tế – xã hội phát sinh nhưng không thu thập được số liệu.

Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
Administrative unit, land and climate
Dân số và lao động – Population and labour
Tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước
National accounts and state budget
Đầu tư và xây dựng – Investment and construction
Doanh nghiệp và cơ sở kinh tế cá thể
Enterprise and individual establishment
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing
Công nghiệp – Industry
Thương mại và du lịch – Trade and tourism
Chỉ số giá – Price index
Vận tải, bưu chính và viễn thông
Transport, Postal services and Tele-communications
Giáo dục – Education
Y tế, văn hóa và thể thao – Health, culture and sport
Mức sống dân cư và an toàn xã hội
Living standard and social security
Điều tra thống kê
Statistical survey


( GIAO HÀNG và THU TIỀN TẬN NƠI MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN)

Sách mới xuất bản