sách niên giám thống kê tỉnh gia lai năm 2015 phát hành 2016 mới nhất
- Xuất bản:năm 2016
- Tác giả:Cục thống kê tỉnh Gia Lai
- Giá bán: Vui lòng liên hệ 0935186838
sách niên giám thống kê tỉnh gia lai năm 2015 phát hành 2016 mới nhất
Quý khách cần Số liệu Niên giám thống kê của 63 tỉnh, thành phố (Các năm)Vui lòng liên hệ Ms Hằng: 0935 18 68 38 (điện thoại, Zalo, viber)
Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ cho các bạn
Những năm gần đây hệ thống y tế Gia Lai từng bước được cải thiện và nâng lên về mặt chất lượng. Việc cung ứng các dịch vụ y tế được mở rộng, tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được khám chữa bệnh và hưởng các dịch vụ chăm sóc sức khỏe ngày càng tăng
Theo số liệu thống kê từ Sở Y tế, tỉnh Gia Lai có 5 bệnh viện, 2 chi cục (là Dân số- Kế hoạch hóa gia đình và An toàn Vệ sinh Thực phẩm), 7 trung tâm y tế dự phòng, trường trung cấp y tế, trung tâm giám định sức khỏe và ban quản lý dự án đầu tư Chuyên ngành Y tế. Có 17 Phòng Y tế, 17 Trung tâm Y tế huyện, 17 Trung tâm Dân số- Kế hoạch hóa gia đình, 222 xã, phường, thị trấn có y tế hoạt động, trong đó có 208 trạm y tế xã và 14 trạm y tế trung tâm cấp xã
Nội dung cuốn sách gồm những số liệu cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế – xã hội của tỉnh Gia Lai thời kỳ 2010-2015 Gồm số liệu chính thức các năm 2011, 2012, 2013, 2014 và sơ bộ năm 2015 được phân theo ngành kinh tế, loại hình kinh tế và theo đơn vị hành chính. Các số liệu đều được thu thập và tính toán theo đúng các phương pháp qui định của ngành Thống kê Việt Nam.
download ảnh bìa sách niên giám thống kê tỉnh gia lai năm 2015 phát hành 2016 mới nhất
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG – POPULAITION AND LABOUR
TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
INVESTMENT AND CONSTRUCTION
DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ
ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT
NÔNG NGHỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
CÔNG NGHIỆP – INDUSTRY
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ – TRADE AND TOURISM
CHỈ SỐ GIÁ – PRICE
VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG
TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS
GIÁO DỤC – EDUCATION
Y TẾ, VĂN HÓA VÀ THỂ THAO – HEALTH, CULTURE AND SPORT
MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITY
sách niên giám thống kê tỉnh gia lai năm 2015 2016 do cục thống kê tỉnh gia lai biên soạn và phát hành