niên giám thống kê tỉnh quảng bình 2013 xuất bản năm 2014
niên giám thống kê tỉnh quảng bình 2013
xuất bản năm 2014
niên giám thống kê tỉnh quảng bình 2013 là một ấn phẩm được Cục Thống kê Quảng Bình biên soạn hàng năm, phản ánh một cách khái quát thực trạng kinh tế - xã hội của tỉnh, đáp ứng yêu cầu nghiên cứu của các cấp, các ngành.
Cuốn sách niên giám thống kê tỉnh quảng bình 2013 này bao gồm số liệu chính thức các năm 2010, 2011, 2012 và 2013 đã được bổ sung và chỉnh lý. Riêng năm 2013 có một số chỉ tiêu là số liệu sơ bộ.
Các ký hiệu nghiệp vụ cần lưu ý:
- Không có hiện tượng phát sinh
... Có phát sinh nhưng không thu thập được
Trong quá trình sử dụng niên giám thống kê tỉnh quảng bình năm 2013, nếu thấy có điều gì sơ suất xin bạn đọc góp ý để Cục Thống kê Quảng Bình nghiên cứu bổ sung cho kỳ xuất bản sau niên giám thống kê 2014 tỉnh quảng bình.
Statistical Yearbook is an annual compilation by the Statistical office of Quang Binh. It reflects the Socio-economic situation of Quang Binh province. In order to meet the requirement for researcher from various levels and branches.
This book consists of the official data for 2010, 2011, 2012 and 2013. This data are added and adjusted comparison with previous years. Of with, some data for 2013 are estimated.
Special symbols used in the book are:
- No facts occurred
... Facts occurred but no information niên giám thống kê việt nam 2014
Mistake may sometimes be unavoidable, thus Quang Binh Statistical Office sincerely looks forward to receiving any comment and ideas from readers and users in order to help us to improve the next publication.
Nội dung chính cuốn sách niên giám thống kê tỉnh quảng bình 2013 gồm
I. Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu 7
Administratve unit, Land and Climate
II. Dân số và Lao động 21
Population and Labour force
III. Tài khoản quốc gia và Ngân sách Nhà nước 35
National accounts and State budget
IV. Đầu tư và Xây dựng 62
Investment and construction
V. Doanh nghiệp và Cơ sở kinh tế cá thể 81
Enterprise and individual establishment
VI. Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản 126
Agriculture, Forestry and Fishery
VII. Công nghiệp - Industry 184
VIII. Thương mại và Du lịch - Trade and Tourism
IX. Chỉ số giá - Price 212
X. Vận tải, Bưu chính và Viễn Thông 226
Transport, Postal services and Telecommunication
XI. Giáo dục - Education 236
XII. Y tế, Văn hóa và Thể thao – Health, Culture and Sport 255
XIII. Mức sống dân cư và an toàn xã hội 265
Living standard and social security
Các bạn cần Số liệu Niên giám thống kê của 63 tỉnh, thành phố (Các năm)Vui lòng liên hệ Ms Hằng: 0935 18 68 38
Chúng tôi cung cấp đầy đủ cho các bạn
nguồn: sách niên giám thống kê
(MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN TẬN NƠI TẤT CẢ CÁC ĐƠN HÀNG)